GLT – S93 – Keo Silicone Rubber
Keo Silicone hai thành phần, lưu hóa ở nhiệt độ phòng. Có thể tùy biến trong khoảng nhiệt độ từ -65°C – 200°C mà vẫn giữ nguyên đặc tính mềm mại, đàn hồi
Các tính năng và lợi ích
• Tính trong suốt
• Độ nhớt thấp
• Đạt chứng chỉ FDA
• Chống ăn mòn tốt
• Chống lão hóa do thời tiết tốt
• Cách nhiệt tốt
• Chống cháy
• Chống nước và độ ẩm tốt
• Chóng bám bẩn
• Chịu được tác động rung hay do động đất gây nên
• Dẫn nhiệt
• Kháng Ozone
• Độ co ngót thấp
• Có thể hoạt động tốt ở nhiều loại môi trường khắc nghiệt (Độ ẩm, sương muối, bụi bẩn, rung chấn, nhiệt độ, và đáy biển)
Thông số kỹ thuật
ĐẶC TÍNH | Kết quả báo cáo | |
TRƯỚC ĐÓNG RẮN | Trạng thái | Chất lỏng trong suốt |
Độ nhớt(cps) | 700±200 | |
ĐANG ĐÓNG RẮN | Tỉ lệ trộn hoạt động (Theo khối lượng) | 1 :1 |
Nhiệt độ hoạt động 25°C/phút) | 30~60 (Có thể điều chỉnh) |
|
Thời gian đóng rắn (giờ, Đóng rắn một phần) | 6 (Có thể điều chỉnh) |
|
Thời gian đóng rắn (giờ, Đóng rắn hoàn toàn) | 12 | |
SAU ĐÓNG RẮN | Độ cứng (shore A) | 20±3 |
Hệ số dẫn nhiệt [W(m·K)] | ≥0.2 | |
Độ bền điện môi(kV/mm) | ≥25 | |
Hằng số điện môi(1.2MHz) | 3.0~3.3 | |
Điện trở khối(Ω·cm) | ≥1.0×10^16 | |
Chống cháy | UL94-V0 | |
Tỉ trọng (g/cm) | 1.08 | |
Chỉ số khúc xạ | 97% | |
Độ ẩm lớp lót [m/(m·K)] | ≤2.2×10 -4 |
Technical Documents
TDS - GLT - S93Hỗ trợ kỹ thuật
Liên hệ với chúng tôi nếu bạn cần hỗ trợ thêm về: